Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

quấn quít

Academic
Friendly

Từ "quấn quít" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái gắn bó, gần gũi không thể tách rời. Từ này thường được sử dụng để mô tả mối quan hệ thân thiết giữa người với người hoặc giữa người vật.

Định nghĩa:
  • Quấn: có nghĩacuốn lại, bám chặt vào nhau.
  • Quít: có nghĩaquấn quít, không thể tách rời, thường dùng để diễn tả sự gần gũi, thân thiết.
dụ sử dụng:
  1. Mối quan hệ gia đình:

    • "Hai chị em quấn quít bên nhau suốt cả ngày." (Nghĩa là hai chị em rất thân thiết luônbên nhau.)
  2. Tình yêu:

    • "Cặp đôi quấn quít nhau trong công viên." (Nghĩa là cặp đôi này luôn gần gũi thể hiện tình cảm với nhau.)
  3. Thú cưng:

    • "Chú chó chủ của quấn quít không rời." (Nghĩa là chú chó luôn bên cạnh chủ rất trung thành.)
Sử dụng nâng cao:
  • "Sau khi kết hôn, hai người quấn quít bên nhau như hình với bóng." (Câu này thể hiện sự gắn bó bền chặt trong cuộc sống hôn nhân.)

  • "Những đứa trẻ quấn quít quanh nội, nghe kể chuyện cổ tích." (Từ này mô tả sự gần gũi, đoàn kết giữa các thành viên trong gia đình.)

Phân biệt các biến thể:
  • "Quấn" "quít" khi tách ra sẽ không mang nghĩa giống nhau như khi ghép lại thành "quấn quít". "Quấn" có thể chỉ sự cuốn lại, trong khi "quít" thường không có nghĩa độc lập.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gắn bó: Cũng chỉ sự gần gũi, thân thiết nhưng không nhấn mạnh tính chất không thể tách rời như "quấn quít".
  • Thân thiết: Diễn tả mối quan hệ gần gũi nhưng có thể không nhất thiết phảibên nhau liên tục.
Từ liên quan:
  • Quấn: Có thể sử dụng trong các ngữ cảnh khác như "quấn khăn", "quấn băng".
  • Quá khứ: "Quấn quít" có thể được sử dụng để mô tả các mối quan hệ trong quá khứ.
  1. t. Nh. Quấn, ngh. t, 2.

Comments and discussion on the word "quấn quít"